former nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

former nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm former giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của former.

Từ điển Anh Việt

  • former

    /'fɔ:mə/

    * tính từ

    trước, cũ, xưa, nguyên

    in former times: thuở xưa, trước đây

    Mr X former Primer Minister: ông X, nguyên thủ tướng

    * danh từ

    cái trước, người trước, vấn đề trước

    of the two courses of action, I prefer the former: trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • former

    * kỹ thuật

    cuộn cảm

    cuộn dây

    dưỡng cuộn dây

    dưỡng dẫn hướng

    khuôn

    khuôn đúc

    khuôn uốn

    lõi cuộn dây

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • former

    the first of two or the first mentioned of two

    Tom and Dick were both heroes but only the former is remembered today

    Antonyms: latter

    referring to the first of two things or persons mentioned (or the earlier one or ones of several); I prefer the former version to the latter one"

    the novel was made into a film in 1943 and again in 1967

    Antonyms: latter

    (used especially of persons) of the immediate past

    the former president

    our late President is still very active

    the previous occupant of the White House

    Synonyms: late, previous

    Similar:

    erstwhile: belonging to some prior time

    erstwhile friend

    our former glory

    the once capital of the state

    her quondam lover

    Synonyms: old, onetime, one-time, quondam, sometime

    early: belonging to the distant past

    the early inhabitants of Europe

    former generations

    in other times

    Synonyms: other