foreground nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

foreground nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm foreground giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của foreground.

Từ điển Anh Việt

  • foreground

    /'fɔ:graund/

    * danh từ

    cảnh gần, cận cảnh

    (nghĩa bóng) địa vị nổi bật

    to keep oneself in the foreground: chiếm địa vị nổi bật

    to bring a question into the foreground: nêu bật một vấn đề

  • foreground

    (Tech) tiền cảnh, cận cảnh; nổi bật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • foreground

    the part of a scene that is near the viewer

    (computer science) a window for an active application

    move into the foreground to make more visible or prominent

    The introduction highlighted the speaker's distinguished career in linguistics

    Synonyms: highlight, spotlight, play up

    Antonyms: background, play down