highlight nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

highlight nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm highlight giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của highlight.

Từ điển Anh Việt

  • highlight

    * danh từ

    chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)

    điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất

    * ngoại động từ

    làm nổi bật, nêu bật

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • highlight

    * kinh tế

    làm nổi bật

    nêu bật

    * kỹ thuật

    làm nổi bật

    nêu rõ

    nổi

    vùng rõ nhất

    điện tử & viễn thông:

    ấn định

    xây dựng:

    điểm sáng

    toán & tin:

    nêu bật

    điện lạnh:

    vùng nổi bật

    vùng sáng rõ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • highlight

    the most interesting or memorable part

    the highlight of the tour was our visit to the Vatican

    Synonyms: high spot

    an area of lightness in a picture

    Synonyms: highlighting

    apply a highlighter to one's cheeks or eyebrows in order to make them more prominent

    highlight the area above your eyebrows

    Similar:

    foreground: move into the foreground to make more visible or prominent

    The introduction highlighted the speaker's distinguished career in linguistics

    Synonyms: spotlight, play up

    Antonyms: background, play down