spotlight nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
spotlight
/'spɔtlait/
* danh từ
đèn sân khấu
sự nổi bật trong công chúng; địa vị nổi bật
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
spotlight
* kỹ thuật
đèn chiếu
đèn chuyển hướng
đèn quét
đèn rọi
đốm sáng
điện lạnh:
chùm sáng chụm
đèn chiếu sáng chụm
điện:
đèn đốm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spotlight
a lamp that produces a strong beam of light to illuminate a restricted area; used to focus attention of a stage performer
Synonyms: spot
illuminate with a spotlight, as in the theater
Similar:
limelight: a focus of public attention
he enjoyed being in the limelight
when Congress investigates it brings the full glare of publicity to the agency
Synonyms: glare, public eye
foreground: move into the foreground to make more visible or prominent
The introduction highlighted the speaker's distinguished career in linguistics
Antonyms: background, play down