limelight nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

limelight nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm limelight giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của limelight.

Từ điển Anh Việt

  • limelight

    /'laimlait/

    * danh từ

    đèn sân khấu; ánh sáng đèn

    (nghĩa bóng) ánh đèn quảng cáo

    to be in the limelight

    được mọi người chú ý đến; nổi bật, nổi tiếng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • limelight

    * kỹ thuật

    đèn sân khấu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • limelight

    a focus of public attention

    he enjoyed being in the limelight

    when Congress investigates it brings the full glare of publicity to the agency

    Synonyms: spotlight, glare, public eye

    a lamp consisting of a flame directed at a cylinder of lime with a lens to concentrate the light; formerly used for stage lighting

    Synonyms: calcium light