foray nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
foray nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm foray giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của foray.
Từ điển Anh Việt
foray
/'fɔrei/
* danh từ
sự cướp phá, sự đánh phá, sự đốt phá, sự đột nhập
to make (go on) a foray: cướp phá, đánh phá, đốt phá, đột nhập
* động từ
cướp phá, đánh phá, đốt phá, đột nhập
Từ điển Anh Anh - Wordnet
foray
a sudden short attack
an initial attempt (especially outside your usual areas of competence)
scientists' forays into politics
briefly enter enemy territory
Similar:
plunder: steal goods; take as spoils
During the earthquake people looted the stores that were deserted by their owners
Synonyms: despoil, loot, reave, strip, rifle, ransack, pillage