flaw nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

flaw nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm flaw giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của flaw.

Từ điển Anh Việt

  • flaw

    /flɔ:/

    * danh từ

    cơn gió mạnh

    cơn bâo ngắn

    vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ)

    chỗ hỏng (hàng hoá...)

    vết nhơ, thói xấu

    a flaw in someone's reputation: vết nhơ trong thanh danh của ai

    thiếu sót, sai lầm

    a flaw in a document: một thiếu sót (sai lầm) trong tài liệu

    a flaw in someone's reasoning: một sai lầm trong tập luận của ai

    (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • flaw

    * kinh tế

    chỗ hỏng

    vết nứt

    * kỹ thuật

    kẽ nứt

    khe hở

    khe nứt

    khuyết tật

    lỗ hổng

    lỗi

    sai hỏng

    sự đứt đoạn

    thiếu sót

    vết nứt

    vết rạn

    vết rạn đúc

    điện lạnh:

    chỗ mẻ

    chỗ sứt

    toán & tin:

    khiếm khuyết

    dệt may:

    vết đứt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • flaw

    defect or weakness in a person's character

    he had his flaws, but he was great nonetheless

    an imperfection in a plan or theory or legal document that causes it to fail or that reduces its effectiveness

    add a flaw or blemish to; make imperfect or defective

    Synonyms: blemish

    Similar:

    defect: an imperfection in an object or machine

    a flaw caused the crystal to shatter

    if there are any defects you should send it back to the manufacturer

    Synonyms: fault