fierce nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fierce nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fierce giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fierce.

Từ điển Anh Việt

  • fierce

    /fiəs/

    * tính từ

    hung dữ, dữ tợn, hung tợn

    a fierce dog: con chó dữ

    dữ dội, mãnh liệt, ác liệt, sôi sục

    a fierce storm: cơn bão dữ dội

    a fierce struggle: cuộc chiến đấu dữ dội, cuộc chiến đấu ác liệt

    a fierce sedire: sự ham muốn mãnh liệt

    a fierce hatred: lòng căm thù sôi sục

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức ghê tởm, xấu hổ vô cùng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fierce

    marked by extreme intensity of emotions or convictions; inclined to react violently; fervid

    fierce loyalty

    in a tearing rage

    vehement dislike

    violent passions

    Synonyms: tearing, vehement, violent, trigger-happy

    Similar:

    ferocious: marked by extreme and violent energy

    a ferocious beating

    fierce fighting

    a furious battle

    Synonyms: furious, savage

    cutthroat: ruthless in competition

    cutthroat competition

    bowelless readiness to take advantage

    Synonyms: bowelless

    boisterous: violently agitated and turbulent

    boisterous winds and waves

    the fierce thunders roar me their music"- Ezra Pound

    rough weather

    rough seas

    Synonyms: rough