fated nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fated.
Từ điển Anh Việt
fated
/'feitid/
* tính từ
do định mệnh, do số mệnh
he was fated to do it: số nó là phải làm việc đó
nhất định bị hỏng, nhất định bị thất bại, nhất định bị huỷ diệt
fated to failure: nhất định bị thua
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fated
Similar:
destine: decree or designate beforehand
She was destined to become a great pianist
Synonyms: fate, doom, designate
fatten: make fat or plump
We will plump out that poor starving child
Synonyms: fat, flesh out, fill out, plump, plump out, fatten out, fatten up
doomed: (usually followed by `to') determined by tragic fate
doomed to unhappiness
fated to be the scene of Kennedy's assassination