explosive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

explosive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm explosive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của explosive.

Từ điển Anh Việt

  • explosive

    /iks'plousiv/

    * tính từ

    nổ; gây nổ, dễ nổ, dễ bùng nổ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    (ngôn ngữ học) bốc hơi

    * danh từ

    chất nổ

    atomic explosive: chất nổ nguyên tử

    high explosive: chất nổ có sức công phá mạnh

    (ngôn ngữ học) âm bật hơi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • explosive

    * kỹ thuật

    dễ kích nổ

    dễ nổ

    gây nổ

    nổ

    thuốc nổ

    hóa học & vật liệu:

    chất nổ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • explosive

    a chemical substance that undergoes a rapid chemical change (with the production of gas) on being heated or struck

    serving to explode or characterized by explosion or sudden outburst

    an explosive device

    explosive gas

    explosive force

    explosive violence

    an explosive temper

    Antonyms: nonexplosive

    liable to lead to sudden change or violence

    an explosive issue

    a volatile situation with troops and rioters eager for a confrontation

    Synonyms: volatile

    sudden and loud

    an explosive laugh