expense nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
expense
/iks'pens/
* danh từ
sự tiêu; phí tổn
(số nhiều) phụ phí, công tác phí
at the expense of one's life
trả giá bằng sinh mệnh của mình
at the expense of somebody
do ai trả tiền phí tổn
(nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín
to get rich at somebody's expense
làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai
to laugh at somebody's expense
cười ai
to live at someone's expense
ăn bám vào ai
expense
(thống kê) tiêu dùng, sử dụng, tiền phí tổn at the same e. cùng giá
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
expense
* kinh tế
chi phí
chi tiêu
giá phải trả cho các thứ được mua
kinh phí
phí dụng
phí tổn
* kỹ thuật
chi phí
chi phí chung
phí tổn
sử dụng
tiêu thụ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
expense
amounts paid for goods and services that may be currently tax deductible (as opposed to capital expenditures)
Synonyms: disbursal, disbursement
a detriment or sacrifice
at the expense of
money spent to perform work and usually reimbursed by an employer
he kept a careful record of his expenses at the meeting
reduce the estimated value of something
For tax purposes you can write off the laser printer
Synonyms: write off, write down
- expense
- expenses
- expense cost
- expense item
- expense quota
- expense ratio
- expense assets
- expense budget
- expense burden
- expense centre
- expense ledger
- expense record
- expense report
- expenses curve
- expenses, cost
- expense account
- expense control
- expense loading
- expense payable
- expense category
- expense constant
- expense invoices
- expense standards
- expense statement
- expense preference
- expense of idleness
- expense and receipts
- expense distribution
- expense of collection
- expense of production
- expense on bond issue
- expense classification
- expense on arbitration
- expense standing order
- expense distribution list
- expense for foreign visitors
- expense and receipts in balance
- expense on operating management
- expense on luggage transportation
- expense for foreign visitors reception