deficient nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
deficient nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deficient giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deficient.
Từ điển Anh Việt
deficient
/di'fiʃənt/
* tính từ
thiếu, thiếu hụt, không đầy đủ, không hoàn toàn
to be deficient in courage: thiếu can đảm
kém cỏi, bất tài, không đủ khả năng (làm công việc gì...)
mentally deficient: đần, kém thông minh
deficient
khuyết, thiếu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
deficient
* kỹ thuật
hụt
khuyết
sự thiếu hụt
cơ khí & công trình:
số thiếu hụt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
deficient
inadequate in amount or degree
a deficient education
deficient in common sense
lacking in stamina
tested and found wanting
falling short of some prescribed norm
substandard housing
Synonyms: inferior, substandard
Similar:
insufficient: of a quantity not able to fulfill a need or requirement
insufficient funds
Antonyms: sufficient