defeat nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
defeat
/di'fi:t/
* danh từ
sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...)
(quân sự) sự thua trận, sự bại trận
to suffer (sustain) heavy defeat: bị thua nặng
sự đánh bại (kẻ thù)
(pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
* ngoại động từ
đánh thắng, đánh bại
làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)
(quân sự) sự thua trận, sự bại trận
to suffer (sustain) geavy defeat: bị thua nặng
sự đánh bại (kẻ thù)
(pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
* ngoại động từ
đánh thắng, đánh bại
làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)
(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
defeat
* kỹ thuật
xây dựng:
đánh bại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
defeat
an unsuccessful ending to a struggle or contest
it was a narrow defeat
the army's only defeat
they suffered a convincing licking
Synonyms: licking
Antonyms: victory
Similar:
frustration: the feeling that accompanies an experience of being thwarted in attaining your goals
get the better of: win a victory over
You must overcome all difficulties
defeat your enemies
He overcame his shyness
He overcame his infirmity
Her anger got the better of her and she blew up
Synonyms: overcome
kill: thwart the passage of
kill a motion
he shot down the student's proposal
Synonyms: shoot down, vote down, vote out