damper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

damper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm damper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của damper.

Từ điển Anh Việt

  • damper

    /'dæmpə/

    * danh từ

    người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng

    to cast a damper on a party: làm cho buổi liên hoan mất vui, giội một gáo nước lạnh vào buổi liên hoan

    (âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pianô)

    máy thấm ướt tem (để dán)

    (kỹ thuật); (vật lý) bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió

    (Uc) bánh không ủ men nướng dưới tro

  • damper

    cái tắt dao động, cái trống rung

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • damper

    * kỹ thuật

    bộ chống rung

    bộ giảm âm

    bộ giảm chấn

    bộ giảm xóc

    bộ hạn chế

    bộ tiêu âm

    bộ triệt âm

    cửa chắn

    cuộn cảm

    đệm giảm va

    gạt đá

    giảm chấn

    giảm tốc

    lò xo đệm

    tấm chắn

    van điều tiết

    van thông gió

    xây dựng:

    bộ giảm chắn

    bộ làm nhụt

    giảm âm thanh

    máy đệm

    van (trượt)

    ô tô:

    cái doãn xung

    điện:

    đèn đi-ốt đệm

    giao thông & vận tải:

    thanh hoãn xung

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • damper

    a movable iron plate that regulates the draft in a stove or chimney or furnace

    a device that decreases the amplitude of electronic, mechanical, acoustical, or aerodynamic oscillations

    Synonyms: muffler

    a depressing restraint

    rain put a damper on our picnic plans

    Similar:

    damp: slightly wet

    clothes damp with perspiration

    a moist breeze

    eyes moist with tears

    Synonyms: dampish, moist