craze nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
craze
/kreiz/
* danh từ
tính ham mê, sự say mê
to have a craze for stamps: say mê chơi tem
(thông tục) mốt
to be the craze: trở thành cái mốt
sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên
vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
* ngoại động từ
làm mất trí, làm điên cuồng
làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
* nội động từ
loạn óc, mất trí, hoá điên
nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
craze
* kinh tế
vạch ngấn của thùng đong
* kỹ thuật
nứt
rạn
vết nứt
vết rạn
vết rạn li ti
cơ khí & công trình:
khe rạn
xây dựng:
vết nứt li ti
dệt may:
vết nứt nhỏ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
craze
state of violent mental agitation
Synonyms: delirium, frenzy, fury, hysteria
a fine crack in a glaze or other surface
develop a fine network of cracks
Crazed ceramics
Similar:
fad: an interest followed with exaggerated zeal
he always follows the latest fads
it was all the rage that season
Synonyms: furor, furore, cult, rage
madden: cause to go crazy; cause to lose one's mind