delirium nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

delirium nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm delirium giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của delirium.

Từ điển Anh Việt

  • delirium

    /di'liriəm/

    * danh từ

    (y học) tình trang mê sảng; cơn mê sảng

    (từ lóng) sự cuồng lên, sự cuồng nhiệt; sự điên cuồng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • delirium

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    mê sảng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • delirium

    a usually brief state of excitement and mental confusion often accompanied by hallucinations

    Similar:

    craze: state of violent mental agitation

    Synonyms: frenzy, fury, hysteria