hysteria nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hysteria nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hysteria giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hysteria.
Từ điển Anh Việt
hysteria
/his'tiəriə/
* danh từ
(y học) chứng ictêri
sự quá kích động, sự cuồng loạn
war hysteria: tinh thần cuồng chiến, sự hiếu chiến
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
hysteria
* kỹ thuật
y học:
chứng loạn thần kinh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hysteria
excessive or uncontrollable fear
neurotic disorder characterized by violent emotional outbreaks and disturbances of sensory and motor functions
Synonyms: hysterical neurosis
Similar:
craze: state of violent mental agitation