convertible nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

convertible nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm convertible giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của convertible.

Từ điển Anh Việt

  • convertible

    /kən'və:təbl/

    * tính từ

    có thể đổi, có thể cải, có thể hoán cải được

    có thể đổi thành vàng, có thể đổi thành đô la (tiền)

    (ngôn ngữ học) đồng nghĩa, có thể dùng thay nhau được (từ)

    convertible terms: từ đồng nghĩa

    có thể bỏ mui (ô tô)

    convertible husbandry

    luân canh

    * danh từ

    ô tô bỏ mui được

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • convertible

    * kinh tế

    có thể chuyển đổi được

    * kỹ thuật

    biến đổi được

    thuận nghịch

    xe mui kéo được

    cơ khí & công trình:

    chuyển hóa được

    có thể chuyển được

    tính hấp dẫn

    ô tô:

    con mui trần

    mui rời (loại xe)

    xe mui gập

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • convertible

    a car that has top that can be folded or removed

    a corporate security (usually bonds or preferred stock) that can be exchanged for another form of security (usually common stock)

    Synonyms: convertible security

    a sofa that can be converted into a bed

    Synonyms: sofa bed

    capable of being exchanged for or replaced by something of equal value

    convertible securities

    Synonyms: exchangeable

    Antonyms: inconvertible

    designed to be changed from one use or form to another

    a convertible sofa

    a convertible coupe

    capable of being changed in substance as if by alchemy

    is lead really transmutable into gold?

    ideas translatable into reality

    Synonyms: transformable, translatable, transmutable