contingent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

contingent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm contingent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của contingent.

Từ điển Anh Việt

  • contingent

    /kən'tindʤənt/

    * tính từ

    ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ

    contingent expenses: những món chi tiêu bất ngờ

    còn tuỳ thuộc vào, còn tuỳ theo

    to be contingent on something: còn tuỳ thuộc vào việc gì

    * danh từ

    (quân sự) đạo quân (để góp thành một đạo quân lớn hơn)

    nhóm con (nhóm người trong một nhóm lớn hơn)

    (như) contingency

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • contingent

    * kỹ thuật

    tiếp cận

    tiếp liên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • contingent

    a gathering of persons representative of some larger group

    each nation sent a contingent of athletes to the Olympics

    a temporary military unit

    the peacekeeping force includes one British contingent

    Synonyms: detail

    possible but not certain to occur

    they had to plan for contingent expenses

    determined by conditions or circumstances that follow

    arms sales contingent on the approval of congress

    Synonyms: contingent on, contingent upon, dependent on, dependant on, dependent upon, dependant upon, depending on

    uncertain because of uncontrollable circumstances

    the results of confession were not contingent, they were certain"- George Eliot