consistency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

consistency nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm consistency giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của consistency.

Từ điển Anh Việt

  • consistency

    /kən'sistənsi/

    * danh từ

    (như) consistence

    tính kiên định, tính trước sau như một

    there is no consistency in this man: anh chàng này thiếu kiên định

  • consistency

    (Tech) tính nhất quán, tính đồng nhất

  • Consistency

    (Econ) Tính nhất quán.

    + Một tính chất mong muốn của các ước lượng kinh tế lượng.

  • consistency

    tính nhất quán, tính phi mâu thuẫn;(thống kê) tính vững

    c. of an estimator tính vững của một ước lượng

    c. of axioms tính phi mâu thuẫn của các tiên đề

    c. of systems of equations tính phi mâu thuẫn của hệ các phương trình

    simple c. tính phi mâu thuẫn đơn giản

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • consistency

    * kinh tế

    độ đặc

    độ sệt

    tính nhất quán

    * kỹ thuật

    độ chặt

    độ đặc

    độ quánh

    độ sệt

    nồng độ bột

    sự nhất quán

    tính nhất quán

    xây dựng:

    tính bền vững

    toán & tin:

    tính phi mâu thuẫn

    tính vững

    trước sau như một

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • consistency

    the property of holding together and retaining its shape

    wool has more body than rayon

    when the dough has enough consistency it is ready to bake

    Synonyms: consistence, eubstance, body

    a harmonious uniformity or agreement among things or parts

    Synonyms: consistence

    Antonyms: inconsistency

    logical coherence and accordance with the facts

    a rambling argument that lacked any consistency

    (logic) an attribute of a logical system that is so constituted that none of the propositions deducible from the axioms contradict one another