bloodless nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bloodless nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bloodless giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bloodless.

Từ điển Anh Việt

  • bloodless

    /'blʌdlis/

    * tính từ

    không có máu; tái nhợt

    không đổ máu

    a bloodless victory: chiến thắng không đổ máu, chiến thắng không ai phải hy sinh cả

    lạnh lùng, vô tình, nhẫn tâm

    không có sinh khí, uể oải, lờ phờ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bloodless

    destitute of blood or apparently so

    the bloodless carcass of my Hector sold"- John Dryden

    Synonyms: exsanguine, exsanguinous

    free from blood or bloodshed

    bloodless surgery

    a bloodless coup

    Antonyms: bloody

    without vigor or zest or energy

    an insipid and bloodless young man

    devoid of human emotion or feeling

    charts of bloodless economic indicators

    Similar:

    ashen: anemic looking from illness or emotion

    a face turned ashen

    the invalid's blanched cheeks

    tried to speak with bloodless lips

    a face livid with shock

    lips...livid with the hue of death"- Mary W. Shelley

    lips white with terror

    a face white with rage

    Synonyms: blanched, livid, white