livid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

livid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm livid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của livid.

Từ điển Anh Việt

  • livid

    /'livid/

    * tính từ

    xám xịt, xám ngoẹt

    tái nhợt, tái mét, tím ngắt

    (thực vật học) tức tím gan, tím ruột, giận tái người

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • livid

    (of a light) imparting a deathlike luminosity

    livid lightning streaked the sky

    a thousand flambeaux...turned all at once that deep gloom into a livid and preternatural day"- E.A.Poe

    furiously angry

    willful stupidity makes him absolutely livid

    Similar:

    ashen: anemic looking from illness or emotion

    a face turned ashen

    the invalid's blanched cheeks

    tried to speak with bloodless lips

    a face livid with shock

    lips...livid with the hue of death"- Mary W. Shelley

    lips white with terror

    a face white with rage

    Synonyms: blanched, bloodless, white

    black-and-blue: discolored by coagulation of blood beneath the skin

    beaten black and blue

    livid bruises