bestow nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
bestow nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bestow giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bestow.
Từ điển Anh Việt
bestow
/bi'stou/
* ngoại động từ
bestow on, upon tặng cho, ban cho, dành cho
để, đặt
to bestow the luggage on the rack: để hành lý lên giá
cho trọ; tìm chỗ ở cho
to bestow someone for the night: cho ai ngủ trọ lại ban đêm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bestow
give as a gift
Similar:
confer: present
The university conferred a degree on its most famous former student, who never graduated
bestow an honor on someone
lend: bestow a quality on
Her presence lends a certain cachet to the company
The music added a lot to the play
She brings a special atmosphere to our meetings
This adds a light note to the program
Synonyms: impart, contribute, add, bring