beset nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
beset nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm beset giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của beset.
Từ điển Anh Việt
beset
/bi'set/
* (bất qui tắc) ngoại động từ beset
/bi'set/
bao vây, vây quanh (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
to be beset with foes on every side: khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây
to be beset with cares: lo lắng không yên; trĩu nặng những lo âu phiền muộn (tâm hồn)
choán, ngáng (đường đi)
a path beset with obstacles: con đường ngổn ngang những vật chướng ngại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
beset
assail or attack on all sides: "The zebra was beset by leopards"
Synonyms: set upon
Similar:
harass: annoy continually or chronically
He is known to harry his staff when he is overworked
This man harasses his female co-workers
Synonyms: hassle, harry, chivy, chivvy, chevy, chevvy, plague, molest, provoke
encrust: decorate or cover lavishly (as with gems)
Synonyms: incrust