bade nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bade nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bade giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bade.

Từ điển Anh Việt

  • bade

    /bid/

    * danh từ

    sự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá)

    sự bỏ thầu

    (thông tục) sự mời

    sự xướng bài (bài brit)

    to make a bid for

    tìm cách để đạt được, cố gắng để được

    * (bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid

    đặt giá

    he bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thầu

    the firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới

    mời chào

    a bidden guest: người khách được mời đến

    to bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai

    to bid welcome: chào mừng

    công bố

    to bid the banns: công bố hôn nhân ở nhà thờ

    xướng bài (bài brit)

    (văn học), (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) bảo, ra lệnh, truyền lệnh

    bid him come in: bảo nó vào

    to bid against (up, in)

    trả hơn tiền; tăng giá

    to bid fair

    hứa hẹn; có triển vọng

    our plan bids fair to succeed: kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bade

    a Chadic language spoken in northern Nigeria

    Similar:

    offer: propose a payment

    The Swiss dealer offered $2 million for the painting

    Synonyms: bid, tender

    wish: invoke upon

    wish you a nice evening

    bid farewell

    Synonyms: bid

    bid: ask for or request earnestly

    The prophet bid all people to become good persons

    Synonyms: beseech, entreat, adjure, press, conjure

    bid: make a demand, as for a card or a suit or a show of hands

    He called his trump

    Synonyms: call

    bid: make a serious effort to attain something

    His campaign bid for the attention of the poor population

    invite: ask someone in a friendly way to do something

    Synonyms: bid