ascertain nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ascertain
/,æsə'tein/
* ngoại động từ
biết chắc; xác định; tìm hiểu chắc chắn
to ascertain a situation: tìm hiểu rõ ràng tình hình
we must ascertain that it is so: chúng ta phải xác định sự thể là đúng như vậy
ascertain
thiết lập; làm sáng tỏ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ascertain
* kinh tế
định mức
xác định
* kỹ thuật
làm sáng tỏ
thiết lập
xác minh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ascertain
learn or discover with certainty
Similar:
determine: establish after a calculation, investigation, experiment, survey, or study
find the product of two numbers
The physicist who found the elusive particle won the Nobel Prize
see: be careful or certain to do something; make certain of something
He verified that the valves were closed
See that the curtains are closed
control the quality of the product
Synonyms: check, insure, see to it, ensure, control, assure
determine: find out, learn, or determine with certainty, usually by making an inquiry or other effort
I want to see whether she speaks French
See whether it works
find out if he speaks Russian
Check whether the train leaves on time