appointed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

appointed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm appointed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của appointed.

Từ điển Anh Việt

  • appointed

    /ə'pɔintid/

    * tính từ

    được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn

    an ambassador appointed: một đại sứ được bổ nhiệm

    one's appointed task: một công việc đã được chỉ định cho làm, một công việc đã được giao cho làm

    định hạn

    at the appointed time: vào giờ đã định

    được trang bị, được thiết bị

    a nicely appointed house: căn nhà được thiết bị đẹp đẽ

    badly appointed: thiết bị tồi tàn, trang bị kém

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • appointed

    selected for a job

    the one appointed for guard duty

    fixed or established especially by order or command

    at the time appointed (or the appointed time")

    Synonyms: decreed, ordained, prescribed

    provided with furnishing and accessories (especially of a tasteful kind)

    a house that is beautifully appointed

    Similar:

    appoint: create and charge with a task or function

    nominate a committee

    Synonyms: name, nominate, constitute

    appoint: assign a duty, responsibility or obligation to

    He was appointed deputy manager

    She was charged with supervising the creation of a concordance

    Synonyms: charge

    appoint: furnish

    a beautifully appointed house

    appointive: subject to appointment

    Antonyms: elective