aggressive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
aggressive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm aggressive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của aggressive.
Từ điển Anh Việt
aggressive
/ə'gresiv/
* tính từ
xâm lược, xâm lăng
công kích
hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ
* danh từ
sự xâm lược
sự công kích
sự gây sự, sự gây hấn
to assume the aggressive: gây sự
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
aggressive
* kỹ thuật
linh hoạt
xâm thực
xây dựng:
hung hăng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
aggressive
having or showing determination and energetic pursuit of your ends; positive in his convictions"
an aggressive businessman
an aggressive basketball player
he was aggressive and imperious
aggressive drivers
Antonyms: unaggressive
tending to spread quickly
an aggressive tumor
Synonyms: fast-growing, strong-growing
characteristic of an enemy or one eager to fight
aggressive acts against another country
a belligerent tone
Synonyms: belligerent