adequate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
adequate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adequate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adequate.
Từ điển Anh Việt
adequate
/'ædikwit/
* tính từ
đủ, đầy đủ
the supply is not adequate to the demand: số cung cấp không đáp ứng đầy đủ số cầu
tương xứng, xứng đáng; thích hợp, thích đáng, thoả đáng
to be adequate to one's post: xứng đáng với vị trí công tác của mình
adequate
phù hợp, thích hợp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
adequate
having the requisite qualities or resources to meet a task
she had adequate training
her training was adequate
she was adequate to the job
he was equal to the task
Synonyms: equal
Antonyms: inadequate
sufficient for the purpose
an adequate income
the food was adequate
a decent wage
enough food
food enough
about average; acceptable
more than adequate as a secretary
Synonyms: passable, fair to middling, tolerable