inadequate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
inadequate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inadequate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inadequate.
Từ điển Anh Việt
inadequate
/in'ædikwit/
* tính từ
không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng
the inadequate settlement of a problem: việc giải quyết không thoả đáng một vấn đề
không đủ, không đầy đủ, thiếu
inadequate information: tin tức không đầy đủ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; không trưởng thành được về tâm lý
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
inadequate
* kinh tế
không đủ
không thích hợp
* kỹ thuật
không phù hợp
không thích hợp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
inadequate
lacking the requisite qualities or resources to meet a task
inadequate training
the staff was inadequate
she was unequal to the task
Synonyms: unequal
Antonyms: adequate
not sufficient to meet a need
an inadequate income
a poor salary
money is short
on short rations
food is in short supply
short on experience