across nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
across nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm across giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của across.
Từ điển Anh Việt
across
/ə'krɔs/
* phó từ
qua, ngang, ngang qua
a bird is flying across: một con chim đang bay ngang qua
bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập
to stand with legs across: đứng chéo khoeo
with arms across: khoanh tay
* giới từ
qua, ngang, ngang qua
across the fields: ngang qua cánh đồng
ở bên kia, ở phía bên kia
the hotel is across the river: khách sạn ở bên kia sông
to come across
(xem) come
to get across somebody
cãi nhau với ai
to turn across
(xem) trun
to put it across somebody
(từ lóng) trả thù ai
đánh lừa ai
trừng phạt ai, sửa cho ai một trận
across
ngang, qua
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
across
* kỹ thuật
ngang
qua
cơ khí & công trình:
ngang qua
Từ liên quan
- across
- across flats
- across grain
- across cutter
- across corners
- across the bow
- across bulkhead
- across the gain
- across the board
- across-the-board
- across the nation
- across the country
- across track error
- across-the-board cut
- across the fibre grain
- across-flats dimension
- across-the-board raise
- across corner dimension
- across-the-board tariff changes
- across-the-board tariff reduction
- across-the-board percentage reduction