kiến trúc trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
kiến trúc
architecture
kiến trúc thời phục hưng renaissance architecture
kiến trúc cổ điển bao gồm những hệ thống và phương pháp xây cất của hy lạp và la mã classical architecture includes the systems and building methods of greece and rome
architectural
các thành tựu/công trình kiến trúc của việt nam architectural achievements/works of vietnam
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
kiến trúc
Architecture
công trình kiến trúc: a work architecture, an architectural work
Vietnamese art has been influenced by its own orthodox culture by Chinese and Indian cultures. Traces from various civilization can be found throughout the whole country: the renowned Dong Son bronze drums (a specific trait og the ancient Vietnamese culture), the buddhist architecture in Bac Ninh, the ancient imperial palaces in Hue..
Từ điển Việt Anh - VNE.
kiến trúc
knowledge, learning
- kiến
- kiến bò
- kiến cơ
- kiến đô
- kiến cán
- kiến cắn
- kiến dần
- kiến gió
- kiến lập
- kiến lửa
- kiến mối
- kiến thị
- kiến thợ
- kiến tạo
- kiến tập
- kiến văn
- kiến đen
- kiến chúa
- kiến càng
- kiến cánh
- kiến diện
- kiến giải
- kiến hiệu
- kiến nghị
- kiến quốc
- kiến thúc
- kiến thức
- kiến trúc
- kiến vàng
- kiến điền
- kiến chứng
- kiến sư tử
- kiến thiết
- kiến nghiệm
- kiến nghiệp
- kiến đục gỗ
- kiến an toàn
- kiến bò bụng
- kiến trúc sư
- kiến tạo học
- kiến thức cao
- kiến trúc bọt
- kiến thiết lại
- kiến thức cơ sở
- kiến thức ít ỏi
- kiến thức sơ sài
- kiến trúc bàn cờ
- kiến nghị phá sản
- kiến thiết cơ bản
- kiến thiết đô thị