còn trong Tiếng Anh là gì?

còn trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ còn sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • còn

    to continue (to live, to exist)

    ngày nào còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ chiến tranh as long as imperialism continues, there is danger of war

    kẻ còn người mất some are still living and some dead

    xem còn sống

    nó còn bố mà/bố nó còn mà his father is still alive; he's still got his father

    to have...left

    nó còn năm quan he has five francs left

    còn bao nhiêu sữa? how much milk is left?

    to leave

    88 trừ 29 còn bao nhiêu? what does 29 from 88 leave?

    10 trừ 8 còn 2 ten minus eight leaves two

    still

    khuya rồi mà nó vẫn còn thức although it was late, he was still awake

    anh ta còn mẹ già he still has his old mother

    again

    ngày mai chúng tôi còn đến đây mà tomorrow, we shall come again

    to remain; to stay

    còn thức to stay awake

    việc đó còn phải xem đã that remains to be seen

    even

    mùa hè năm ngoái còn nóng hơn năm nay last year summer was even hotter than this year's

    còn gì bằng what could be better than...; there's nothing like...

    as for..., but

    nó ở nhà, còn anh, anh có đi không? he stays home, as for you, will you come?

    anh ta không đồng ý, nhưng còn chị ta thì sao? he is not agreeable, but what about her?

    while; whereas

    tôi làm việc từ sáng đến tối, còn nó thì đánh bài suốt ngày i work from morning till night, while he plays cards all day long

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • còn

    * verb

    To continue (to live, to exist..)

    kẻ còn người mất: some are still living and some dead

    To have...left, still have

    nó còn tiền: he has some money left

    anh ta còn mẹ già: he still has his old mother

    còn nước còn tát: while there is life, there is hope

    một mất một còn, một còn một mất: life-and-death, make-or-break

    cuộc chiến đấu một mất một còn: a life-and-death battle

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • còn

    (1) to be, remain, be left, have left; (2) also, as for, still, in addition