đảng dân chủ trong Tiếng Anh là gì?
đảng dân chủ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đảng dân chủ sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
đảng dân chủ
democratic party
đảng dân chủ là một trong hai đảng chính trị chính của hoa kỳ, hình thành từ sự chia rẽ trong nội bộ đảng dân chủ cộng hòa năm 1828 as one of the two major political parties in the united states, the democratic party owed its origin to a split in the democratic-republican party in 1828
ứng cử viên đảng dân chủ candidate of the democratic party; democratic candidate
Từ điển Việt Anh - VNE.
đảng Dân Chủ
Democratic, Democracy party
Từ liên quan
- đảng
- đảng 3k
- đảng bộ
- đảng cs
- đảng kỳ
- đảng sử
- đảng uỷ
- đảng vụ
- đảng ủy
- đảng cấp
- đảng phí
- đảng sâm
- đảng trị
- đảng csvn
- đảng phái
- đảng tính
- đảng tịch
- đảng uých
- đảng viên
- đảng xanh
- đảng đoàn
- đảng cương
- đảng phong
- đảng tô ri
- đảng anh em
- đảng chương
- đảng dân xã
- đảng trưởng
- đảng xã hội
- đảng bảo thủ
- đảng dân chủ
- đảng dân tuý
- đảng quốc xã
- đảng tả phái
- đảng đối lập
- đảng cấp tiến
- đảng cộng hòa
- đảng cộng sản
- đảng lao động
- đảng nông dân
- đảng phát xít
- đảng phân lập
- đảng quốc dân
- đảng sin-phen
- đảng bônsêvich
- đảng bảo hoàng
- đảng chính trị
- đảng cách mạng
- đảng công minh
- đảng công nhân