ám trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
ám
* dtừ
fish soup; thick fish soup flavoured with herbs
* đtừ
to possess
có lẽ hắn bị quỷ ám, vì hắn múa may và la hét suốt ngày! he's probably possessed by the devil, because he gesticulates and shrieks night and day!
to annoy, to worry
đừng ám bố mày nữa, ông ấy bị cao huyết áp trầm trọng đấy! stop annoying your father, because he is seriously hypertensive!
to darken, to stain, to obscure
bầu trời bị mây đen ám the sky is darkened by the black clouds
mây đen ám trời xanh black clouds darkening the blue sky
to bother (with), to trouble, to disturb
đi đi, đừng ám tôi nữa go away, don't be a nuisance
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
ám
* noun
Thick fish soup flavoured with herbs
* verb
To possess
chắc là hắn bị quỷ ám, vì hắn khoa tay múa chân và la hét suốt ngày!: he's probably possessed by the devil, because he gesticulates and shrieks night and day!
To annoy, to worry
đừng ám bố mày nữa, ông ấy bị cao huyết áp trầm trọng đấy!: stop annoying your father, because he is seriously hypertensive!
To darken, to stain, to obscure
bầu trời bị mây đen ám: the sky is darkened by the black clouds
tan rồi mây ám trời xanh: dispersed, that cloud which darkened the blue sky
quần áo ám đen vì thuốc đạn
Từ điển Việt Anh - VNE.
ám
(1) to bother, annoy, pester, worry; (2) to blacken, darken, stain; dark, obscure; (3) rice and boiled fish, thick fish soup; (4) to possess, obsess
- ám
- ám dụ
- ám kế
- ám số
- ám tả
- ám tự
- ám chỉ
- ám hại
- ám hối
- ám lực
- ám ngữ
- ám quẻ
- ám sát
- ám thị
- ám trợ
- ám độn
- ám ảnh
- ám chúa
- ám danh
- ám hiệu
- ám khói
- ám luật
- ám lệnh
- ám lịnh
- ám muội
- ám ngục
- ám phổi
- ám tiêu
- ám tàng
- ám điểm
- ám nghĩa
- ám thính
- ám ảnh sợ
- ám hiệu mã
- ám thị tính
- ám tự morse
- ám chỉ cá nhân
- ám hiệu bản đồ
- ám hiệu thường
- ám tiêu san hô
- ám ảnh tâm trí
- ám hiệu kế toán
- ám luật lược văn
- ám ảnh sợ bệnh dại
- ám hiệu cho đồng bọn
- ám hiệu tọa độ bản đồ
- ám hiệu điều khiển tác xạ