ám chỉ trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
ám chỉ
to insinuate; to allude to ...; to hint at ...; to refer to ...; to imply
qua bài diễn văn khai mạc, ông cảnh sát trưởng muốn ám chỉ thói quan liêu đáng trách của cảnh sát địa phương by the inaugural speech, the chief constable wishes to allude to the blameworthy bureaucracy of the local police
anh ám chỉ rằng tôi ngu chứ gì? are you insinuating/implying that i am stupid?
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
ám chỉ
* verb
To insinuate, to allude to, to hint (at)
qua bài diễn văn khai mạc, ông cảnh sát trưởng muốn ám chỉ thói quan liêu đáng trách của lực lượng cảnh sát địa phương: by the inaugural speech, the chief constable wishes to allude to the blameworthy bureaucracy of the local police
anh ám chỉ rằng tôi ngu chứ gì?: do you want to imply that I am stupid?
bức biếm hoạ này ám chỉ những người thích nhìn đồng hồ trông cho mau đến giờ về: this caricature makes an allusion to the clock-watchers
thái độ hống hách của bà ta ám chỉ rằng các anh là thuộc cấp của bà ta: her authoritative attitude insinuates that you are her subordinates
anh ta giơ năm ngón tay lên ám chỉ là phải hối lộ năm trăm đô la Mỹ: the fact he raises his five fingers hints at a requisite bribe of USD 500
Từ điển Việt Anh - VNE.
ám chỉ
to allude to, hint at, insinuate, refer to, imply
- ám
- ám dụ
- ám kế
- ám số
- ám tả
- ám tự
- ám chỉ
- ám hại
- ám hối
- ám lực
- ám ngữ
- ám quẻ
- ám sát
- ám thị
- ám trợ
- ám độn
- ám ảnh
- ám chúa
- ám danh
- ám hiệu
- ám khói
- ám luật
- ám lệnh
- ám lịnh
- ám muội
- ám ngục
- ám phổi
- ám tiêu
- ám tàng
- ám điểm
- ám nghĩa
- ám thính
- ám ảnh sợ
- ám hiệu mã
- ám thị tính
- ám tự morse
- ám chỉ cá nhân
- ám hiệu bản đồ
- ám hiệu thường
- ám tiêu san hô
- ám ảnh tâm trí
- ám hiệu kế toán
- ám luật lược văn
- ám ảnh sợ bệnh dại
- ám hiệu cho đồng bọn
- ám hiệu tọa độ bản đồ
- ám hiệu điều khiển tác xạ