veto nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
veto
/'vi:tou/
* danh từ, số nhiều vetoes
quyền phủ quyết; sự phủ quyết, sự bác bỏ
power (right) of veto: quyền phủ quyết
to put (set) a veto on a bill: bác bỏ một đạo luật dự thảo
sự nghiêm cấm
to put a veto on narcotics: nghiêm cấm các loại thuốc ngủ
* ngoại động từ
phủ quyết, bác bỏ
nghiêm cấm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
veto
* kinh tế
bác bỏ
phủ quyết (điều gì)
phủ quyết điều gì
quyền phủ quyết
sự phủ quyết
* kỹ thuật
sự từ chối
Từ điển Anh Anh - Wordnet
veto
a vote that blocks a decision
the power or right to prohibit or reject a proposed or intended act (especially the power of a chief executive to reject a bill passed by the legislature)
vote against; refuse to endorse; refuse to assent
The President vetoed the bill
Similar:
forbid: command against
I forbid you to call me late at night
Mother vetoed the trip to the chocolate store
Dad nixed our plans