uneven nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
uneven nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uneven giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uneven.
Từ điển Anh Việt
uneven
/'ʌn'i:vən/
* tính từ
không phẳng, gồ ghề, gập ghềnh (đường, đất...)
(toán học) lẻ (số)
thất thường, hay thay đổi (tính tình...)
uneven
không chẵn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
uneven
not even or uniform as e.g. in shape or texture
an uneven color
uneven ground
uneven margins
wood with an uneven grain
Antonyms: even
variable and recurring at irregular intervals
an uneven gait
uneven spacing
Similar:
mismatched: (of a contest or contestants) not fairly matched as opponents
vaudeville...waged an uneven battle against the church
odd: not divisible by two
Antonyms: even
spotty: lacking consistency
the golfer hit the ball well but his putting was spotty
Synonyms: scratchy