uneasiness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
uneasiness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uneasiness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uneasiness.
Từ điển Anh Việt
uneasiness
/ʌn'i:zinis/
* danh từ
trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu
trạng thái lo lắng, trạng thái băn khoăn, trạng thái không yên tâm
to feel some uneasiness: cảm thấy lo lắng
you have nos cause of uneasiness: không có gì phải lo ngại cả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
uneasiness
Similar:
edginess: feelings of anxiety that make you tense and irritable
Synonyms: inquietude, disquietude
malaise: physical discomfort (as mild sickness or depression)
Synonyms: unease
self-consciousness: embarrassment deriving from the feeling that others are critically aware of you
Synonyms: uncomfortableness
disquiet: the trait of seeming ill at ease
Synonyms: unease
restlessness: inability to rest or relax or be still
Synonyms: queasiness