undone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

undone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm undone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của undone.

Từ điển Anh Việt

  • undone

    /'ʌn'dʌn/

    * động tính từ quá khứ của undo

    * tính từ

    không làm; chưa xong, bỏ dở

    he died with his work still undone: ông ta mất đi để lại công việc còn bỏ dở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • undone

    not done

    the work could be done or undone and nobody cared

    not fastened or tied or secured

    her blouse had come undone at the neck

    his shoelaces were undone

    Similar:

    undo: cancel, annul, or reverse an action or its effect

    I wish I could undo my actions

    unmake: deprive of certain characteristics

    Synonyms: undo

    Antonyms: make

    undo: cause the ruin or downfall of

    A single mistake undid the President and he had to resign

    untie: cause to become loose

    undo the shoelace

    untie the knot

    loosen the necktie

    Synonyms: undo, loosen

    unwrap: remove the outer cover or wrapping of

    Let's unwrap the gifts!

    undo the parcel

    Synonyms: undo

    Antonyms: wrap

    done for: doomed to extinction

    Synonyms: ruined, sunk, washed-up

    unstuck: thrown into a state of disorganization or incoherence

    price programs became unstuck because little grain was available