typical nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

typical nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm typical giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của typical.

Từ điển Anh Việt

  • typical

    /'tipikl/

    * tính từ

    tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic)

    a typical patriot: một người yêu nước điển hình

    đặc thù, đặc trưng

    typical character: đặc tính, tính chất đặc thù

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • typical

    * kỹ thuật

    đặc thù

    đặc trưng

    điển hình

    qui chuẩn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • typical

    exhibiting the qualities or characteristics that identify a group or kind or category

    a typical American girl

    a typical suburban community

    the typical car owner drives 10,000 miles a year

    a painting typical of the Impressionist school

    a typical romantic poem

    a typical case of arteritis

    Antonyms: atypical

    conforming to a type

    the typical (or normal) American

    typical teenage behavior

    Similar:

    distinctive: of a feature that helps to distinguish a person or thing

    Jerusalem has a distinctive Middle East flavor"- Curtis Wilkie

    that is typical of you!