tug nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tug nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tug giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tug.

Từ điển Anh Việt

  • tug

    /tʌg/

    * danh từ

    sự kéo mạnh, sự giật mạnh

    to give a good tug: giật mạnh một cái

    we left a great tug at parting: (nghĩa bóng) chúng tôi cảm thấy đau lòng lúc chia tay

    (hàng hải) (như) tugboat

    * ngoại động từ

    kéo mạnh, lôi kéo

    the child tugged the dog round the garden: đứa bé lôi con chó quanh vườn

    (hàng hải) lai, kéo

    * nội động từ

    kéo mạnh, giật mạnh

    we tugged so hard that the rope broke: chúng tôi kéo căng đến nỗi đứt cả dây thừng

    to tug at the oars: rán sức chèo

    the dog tugged at the leash: con chó cố sức giằng cái xích

    to tug at someone's heart-strings: (nghĩa bóng) làm cho ai hết sức cảm động; làm đau lòng ai

    to tug in

    (nghĩa bóng) cố đưa vào bằng được, cố lồng vào bằng được (một vấn đề gì...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tug

    a sudden abrupt pull

    Synonyms: jerk

    pull hard

    The prisoner tugged at the chains

    This movie tugs at the heart strings

    strive and make an effort to reach a goal

    She tugged for years to make a decent living

    We have to push a little to make the deadline!

    She is driving away at her doctoral thesis

    Synonyms: labor, labour, push, drive

    tow (a vessel) with a tug

    The tugboat tugged the freighter into the harbor

    move by pulling hard

    The horse finally tugged the cart out of the mud

    pull or strain hard at

    Each oar was tugged by several men

    struggle in opposition

    She tugged and wrestled with her conflicts

    Similar:

    tugboat: a powerful small boat designed to pull or push larger ships

    Synonyms: towboat, tower

    lug: carry with difficulty

    You'll have to lug this suitcase

    Synonyms: tote