tile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tile.

Từ điển Anh Việt

  • tile

    /tail/

    * danh từ

    ngói (để lợp nhà)

    đá lát; ca rôi, gạch vuông

    (thân mật) mũ chóp cao

    to have a tile loose

    (xem) loose

    on the tiles

    (nghĩa bóng) đang trác táng

    * ngoại động từ

    lợp ngói

    lát đá; lát gạch vuông

    tiled floor: sàn lát gạch vuông

    bắt phải giữ bí mật

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tile

    * kỹ thuật

    gạch

    gạch chịu nhiệt

    gạch lá nem

    gạch lát

    gạch tráng men

    gạch vuông

    lát

    lát gạch

    lợp

    lợp ngói

    ngói

    ống sành

    tấm

    tấm lát

    tấm ốp

    xây dựng:

    gạch gốm (để lát)

    gạch nát

    lát gạch men

    lát gạch vuông

    lợp (mái)

    ngói, đá lát

    ốp (bằng gạch ốp tường)

    toán & tin:

    kiểu xếp cạnh nhau

    kiểu xếp ngói

    sắp xếp cạnh nhau

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tile

    a flat thin rectangular slab (as of fired clay or rubber or linoleum) used to cover surfaces

    a thin flat slab of fired clay used for roofing

    Synonyms: roofing tile

    game equipment consisting of a flat thin piece marked with characters and used in board games like Mah-Jong, Scrabble, etc.

    cover with tiles

    tile the wall and the floor of the bathroom