thrive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

thrive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thrive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thrive.

Từ điển Anh Việt

  • thrive

    /θraiv/

    * nội động từ throve, thrived; thriven, thrived

    thịnh vượng, phát đạt

    an enterprise can't thrive without good management: quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được

    lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh

    children thrive on fresh air and good food: trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • thrive

    * kinh tế

    phát đạt

    thịnh vượng

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    phát đạt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • thrive

    make steady progress; be at the high point in one's career or reach a high point in historical significance or importance

    The new student is thriving

    Synonyms: prosper, fly high, flourish

    Similar:

    boom: grow vigorously

    The deer population in this town is thriving

    business is booming

    Synonyms: flourish, expand