thriven nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
thriven nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thriven giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thriven.
Từ điển Anh Việt
thriven
/θraiv/
* nội động từ throve, thrived; thriven, thrived
thịnh vượng, phát đạt
an enterprise can't thrive without good management: quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
children thrive on fresh air and good food: trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt