take-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

take-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm take-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của take-up.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • take-up

    * kỹ thuật

    con lăn căng

    đồ gá kéo căng

    puli căng

    sợi xe

    sự quấn

    sự quấn lại

    ô tô:

    nhả nhanh ly hợp

    dệt may:

    sự cắt ngắn

    vật lý:

    sự cuốn lại

    xây dựng:

    thiết bị căng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • take-up

    any of various devices for reducing slack (as in a sewing machine) or taking up motion (as in a loom)

    a take-up that winds photographic film on a spool

    the action of taking up as by tightening or absorption or reeling in