suggestive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
suggestive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm suggestive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của suggestive.
Từ điển Anh Việt
suggestive
/sə'dʤestiv/
* tính từ
gợi ý, có tính chất gợi ý, có tính chất gợi nhớ
the sentence is suggestive of an old saying: câu đó làm ta nhớ đến một câu châm ngôn cổ
kêu gợi, gợi những ý nghĩ tà dâm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
suggestive
tending to suggest something improper or indecent
a suggestive nod
suggestive poses
Similar:
implicative: tending to suggest or imply
artifacts suggestive of an ancient society
an implicative statement
indicative: (usually followed by `of') pointing out or revealing clearly
actions indicative of fear
Synonyms: indicatory, revelatory, significative