stopper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stopper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stopper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stopper.

Từ điển Anh Việt

  • stopper

    /'stɔpə/

    * danh từ

    người làm ngừng, người chặn lại; vật làm ngừng, vật chặn lại

    to put a stopper on something: đình chỉ một việc gì

    nút, nút chai

    (hàng hải) dây buộc; móc sắt (để buộc, móc dây cáp)

    * ngoại động từ

    nút (chai)

    (hàng hải) buộc chặt bằng dây buộc; móc vào móc sắt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stopper

    * kinh tế

    bịt kín

    bịt nút

    cái chặn

    cái khóa

    cái nút

    quảng cáo gây chú ý

    * kỹ thuật

    cái hãm

    cái khóa

    cái nút

    hãm

    nắp bít

    nút

    nút bít

    nút lỗ rót

    nút sắt

    cơ khí & công trình:

    bích chặn

    phần trung gian (trong tuabin)

    thiết bị chặn

    thiết bị dừng

    vật chặn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stopper

    (bridge) a playing card with a value sufficiently high to insure taking a trick in a particular suit

    if my partner has a spade stopper I can bid no trump

    close or secure with or as if with a stopper

    She stoppered the wine bottle

    The mothers stoppered their babies' mouths with pacifiers

    Synonyms: stopple

    Similar:

    show-stopper: an act so striking or impressive that the show must be delayed until the audience quiets down

    Synonyms: showstopper

    conversation stopper: a remark to which there is no polite conversational reply

    plug: blockage consisting of an object designed to fill a hole tightly

    Synonyms: stopple