stemmed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stemmed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stemmed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stemmed.
Từ điển Anh Việt
stemmed
/'stemd/
* tính từ
có thân; có cuống, có cọng
có chân (cốc...)
bị ngắt cuống, bị ngắt cọng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stemmed
having a stem or stems or having a stem as specified; often used in combination
stemmed goblets
long-stemmed roses
Antonyms: stemless
having the stem removed
stemmed berries
Similar:
stem: grow out of, have roots in, originate in
The increase in the national debt stems from the last war
stem: cause to point inward
stem your skis
stem: stop the flow of a liquid
staunch the blood flow
stem the tide
Synonyms: stanch, staunch, halt
stem: remove the stem from
for automatic natural language processing, the words must be stemmed
caulescent: (of plants) producing a well-developed stem above ground
Synonyms: cauline
Antonyms: acaulescent