starve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

starve nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm starve giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của starve.

Từ điển Anh Việt

  • starve

    /stɑ:v/

    * nội động từ

    chết đói

    thiếu ăn

    (thông tục) đói, thấy đói

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét

    (nghĩa bóng) thèm khát, khát khao

    to starve for knowledge: khát khao hiểu biết

    * ngoại động từ

    làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)

    to starve the enemy into surrender: làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • starve

    be hungry; go without food

    Let's eat--I'm starving!

    Synonyms: hunger, famish

    Antonyms: be full

    die of food deprivation

    The political prisoners starved to death

    Many famished in the countryside during the drought

    Synonyms: famish

    deprive of food

    They starved the prisoners

    Synonyms: famish

    Antonyms: feed

    deprive of a necessity and cause suffering

    he is starving her of love

    The engine was starved of fuel

    Similar:

    crave: have a craving, appetite, or great desire for

    Synonyms: hunger, thirst, lust